DANH MỤC BIỂU MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo phụ lục 3 của Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
TT |
TÊN CHỨNG TỪ |
SỐ HIỆU |
|
I. Lao động tiền lương |
|
1 |
Bảng chấm công |
01a-LĐTL |
2 |
Bảng chấm công làm thêm giờ |
01b-LĐTL |
3 |
Bảng thanh toán tiền lương |
02-LĐTL |
4 |
Bảng thanh toán tiền thưởng |
03-LĐTL |
5 |
Giấy đi đường |
04-LĐTL |
6 |
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành |
05-LĐTL |
7 |
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ |
06-LĐTL |
8 |
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài |
07-LĐTL |
9 |
Hợp đồng giao khoán |
08-LĐTL |
10 |
Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán |
09-LĐTL |
11 |
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương |
10-LĐTL |
12 |
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội |
11-LĐTL |
|
II. Hàng tồn kho |
|
1 |
Phiếu nhập kho |
01-VT |
2 |
Phiếu xuất kho |
02-VT |
3 |
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa |
03-VT |
4 |
Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ |
04-VT |
5 |
Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa |
05-VT |
6 |
Bảng kê mua hàng |
06-VT |
7 |
Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ |
07-VT |
|
III. Bán hàng |
|
1 |
Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi |
01-BH |
2 |
Thẻ quầy hàng |
02-BH |
|
IV. Tiền tệ |
|
1 |
Phiếu thu |
01-TT |
2 |
Phiếu chi |
02-TT |
3 |
Giấy đề nghị tạm ứng |
03-TT |
4 |
Giấy thanh toán tiền tạm ứng |
04-TT |
5 |
Giấy đề nghị thanh toán |
05-TT |
6 |
Biên lai thu tiền |
06-TT |
7 |
Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý |
07-TT |
8 |
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND) |
08a-TT |
9 |
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý) |
08b-TT |
10 |
Bảng kê chi tiền |
09-TT |
|
V. Tài sản cố định |
|
1 |
Biên bản giao nhận TSCĐ |
01-TSCĐ |
2 |
Biên bản thanh lý TSCĐ |
02-TSCĐ |
3 |
Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành |
03-TSCĐ |
4 |
Biên bản đánh giá lại TSCĐ |
04-TSCĐ |
5 |
Biên bản kiểm kê TSCĐ |
05-TSCĐ |
6 |
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ |
06-TSCĐ |
Các chứng từ kế toán cần có đầy đủ những nội dung quan trọng
Các loại chứng từ kế toán phải có đầy đủ các đầu mục nội dung sau:
_Tên và số hiệu
_Ngày tháng năm lập chứng từ
_Tên, địa chỉ của cơ quan lập chứng từ
_Tên, địa chỉ của cơ quan nhận chứng từ
_Nội dung kinh tế, tài chính phát sinh
_Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ tài chính phát được ghi bằng số. Tổng số tiền thu chi phải được thể hiện bằng cả số và chữ
_Chữ ký, họ tên của người lập, người duyệt và những người có liên quan tới chứng từ kể trên
Bài Viết Mới Nhất