Bạn đang thắc mắc cách xây dựng và nên mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên báo cáo tài chính như thế nào..mời bạn tham khảo chi tiết một mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được ban hành theo thông tư 133 mà chúng tôi đã nên hoàn chỉnh trong báo cáo tài chính.
mức đóng thuế môn bài năm 2019
Công ty TNHH ABC |
|
|
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) |
||
Địa chỉ |
||
|
||
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH |
||
Năm 2017 |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
01 |
VI.1 |
6.633.442.200 |
4.187.980078 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu |
02 |
VI.2 |
|
|
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) |
10 |
|
6.633.442.200 |
4.187.980.078 |
4. Giá vốn hàng bán |
11 |
VI.3 |
5.544.254.284 |
2.917.151.159 |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) |
20 |
|
1.089.187.916 |
1.270.828.919 |
6. Doanh thu hoạt động tài chính |
21 |
VI.4 |
298.037 |
528.587 |
7. Chi phí tài chính |
22 |
VI.5 |
10.544.486 |
0 |
- Trong đó: Chi phí lãi vay |
23 |
|
10.544.486 |
0 |
8. Chi phí quản lý kinh doanh |
24 |
VI.6 |
1.037.323.146 |
1.210.910.323 |
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 - 24) |
30 |
|
41.618.321 |
60.447.183 |
10. Thu nhập khác |
31 |
VI.7 |
0 |
0 |
11. Chi phí khác |
32 |
VI.8 |
4.606.017 |
2.532 |
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) |
40 |
|
(4.606.017) |
(2.532) |
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) |
50 |
|
37.012.304 |
60.444.651 |
14. Chi phí thuế TNDN |
51 |
VI.9 |
8.323.664 |
12.088.930 |
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51) |
60 |
|
28.688.640 |
48.355.721 |
|
Ngày ..... tháng ..... năm ......... |
|
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Người đại diện theo pháp luật |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bài Viết Mới Nhất