KẾ TOÁN MINH VIỆT - Dịch Vụ Kế Toán - Đào Tạo Kế Toán



Tải mẫu số B01 - DNN - bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối hoặc báo cáo tình hình tài chính hoặc báo cáo tình hình tài chính là bản tóm tắt các số dư tài chính của một cá nhân hoặc tổ chức áp dụng cho một thời điểm duy nhất trong năm.

Bảng cân đối kế toán dùng để làm gì

Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính doanh nghiệp tổng hợp bao gồm 2 phần: Phần tài sản và phần nguồn vốn theo nguyên tắc cân đối (Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn). Bảng cân đối kế toán phản ánh tổng quát được toàn bộ tài sản hiện có cũng như nguồn vốn để hình thành các tài sản của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.  

Phần “Tài sản” phản ánh giá trị của toàn bộ tài sản hiện có thời điểm lập báo cáo, thuộc quyền quản lý và sử dụng của doanh nghiệp (Vốn bằng tiền, các khoản phải thu, hàng tồn kho, tài sản cố định…). Qua đó, có thể đánh giá một cách tổng quát quy mô vốn và mức độ phân bổ sử dụng vốn của doanh nghiệp.

Phần “Nguồn vốn” phản ánh nguồn hình thành các loại tài sản hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo. Qua đó cho biết doanh nghiệp có trách nhiệm pháp lý phải trả đối với khoản nợ là ao nhiêu và các chủ nợ biết được giới hạn trách nhiệm của chủ sở hữu đối với các khoản nợ của doanh nghiệp. Qua đó có thể đánh giá một cách khái quát mức độ tự chủ về tài chính và khả năng rủi ro tài chính của doanh nghiệp.

 

Nội dung mẫu số B01 - DNN - bảng cân đối kế toán

Đơn vị:...................

Địa chỉ:...................

 

Mẫu số B 01 - DNN

(Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTC

ngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

 

 

 

 

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày......tháng ... năm ....

 

                             Đơn vị tính:.............

 

TÀI SẢN

Mã số

Thuyết minh

Số

cuối năm

Số

đầu năm

A

B

C

1

2

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)

100

 

 

 

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

(III.01)

 

 

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

120

(III.05)

 

 

1. Đầu tư tài chính ngắn hạn

121

 

 

 

2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*)

129

 

(…)

(...)

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

 

 

 

1. Phải thu của khách hàng

131

 

 

 

2. Trả trước cho người bán

132

 

 

 

3. Các khoản phải thu khác

138

 

 

 

4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

139

 

(…)

(...)

IV. Hàng tồn kho

140

 

 

 

1. Hàng tồn kho

141

(III.02)

 

 

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149

 

(…)

(...)

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

 

 

 

1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

151

 

 

 

2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

152

 

 

 

3. Tài sản ngắn hạn khác

158

 

 

 

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

(200 = 210+220+230+240)

200

 

 

 

I. Tài sản cố định

210

(III.03.04)

 

 

 1. Nguyên giá

211

 

 

 

 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

212

 

(....)

(.....)

 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

213

 

 

 

II. Bất động sản đầu tư

220

 

 

 

 1. Nguyên giá

221

 

 

 

 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

222

 

(....)

(.....)

III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

230

(III.05)

 

 

1. Đầu tư tài chính dài hạn

231

 

 

 

2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)

239

 

(....)

(.....)

IV. Tài sản dài hạn khác

240

 

 

 

1. Phải thu dài hạn

241

 

 

 

2. Tài sản dài hạn khác

248

 

 

 

3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

249

 

(....)

(.....)

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

(250 = 100 + 200)

250

 

 

 

NGUỒN VỐN

 

 

 

 

A - NỢ PHẢI TRẢ

(300 = 310 + 320)

300

 

 

 

I. Nợ ngắn hạn

310

 

 

 

 1. Vay ngắn hạn

311

 

 

 

 2. Phải trả cho người bán

312

 

 

 

 3. Người mua trả tiền trước

313

 

 

 

 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

III.06

 

 

 5. Phải trả người lao động

315

 

 

 

 6. Chi phí phải trả

316

 

 

 

 7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác

318

 

 

 

 8. Dự phòng phải trả ngắn hạn

319

 

 

 

II. Nợ dài hạn

320

 

 

 

 1. Vay và nợ dài hạn

321

 

 

 

 2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

322

 

 

 

 3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác

328

 

 

 

 4. Dự phòng phải trả dài hạn

329

 

 

 

B - VỐN CHỦ SỞ HỮU

(400 = 410+430)

400

 

 

 

I. Vốn chủ sở hữu

410

III.07

 

 

 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

 

 

 

 2. Thặng dư vốn cổ phần

412

 

 

 

 3. Vốn khác của chủ sở hữu

413

 

 

 

4. Cổ phiếu quỹ (*)

414

 

(....)

(....)

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

415

 

 

 

6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

416

 

 

 

7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

417

 

 

 

II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

430

 

 

 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

(440 = 300 + 400 )

440

 

 

 

 

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Chỉ tiêu

Số       

  cuối năm

Số

 đầu năm

1- Tài sản thuê ngoài

 

 

2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công

 

 

3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

 

 

4- Nợ khó đòi đã xử lý

 

 

5- Ngoại tệ các loại

 

 

 

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

                     Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).

(2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo nhưng không được đánh lại "Mã số".

(3) Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì "Số cuối năm" có thể ghi là  "31.12.X"; "Số đầu năm" có thể ghi là "01.01.X". 

 

Tải mẫu số B01 - DNN - bảng cân đối kế toán

Download file word bảng cân đối kế toán: tại đây

Các bài viết mới

Các tin cũ hơn

Gọi điện
tel
Messenger
Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo

kế toán minh việt


thuong hiệu việt

thương hiệu tin dùng minh việt